Đọc nhanh: 淡掉 (đạm điệu). Ý nghĩa là: Mờ. Ví dụ : - 只是它现在太久了,字已经淡掉了 Chỉ là nó đã quá lâu đời rồi, chữ đã mờ đi rất nhiều.
淡掉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mờ
- 只是 它 现在 太久 了 , 字 已经 淡掉 了
- Chỉ là nó đã quá lâu đời rồi, chữ đã mờ đi rất nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡掉
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
- 事实 俱 在 , 赖是 赖 不 掉 的
- Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 不必 全部 拆掉
- Không càn phá bỏ toàn bộ
- 书掉 在 两张 桌子 的 夹缝 里
- sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.
- 鸡蛋 掉 在 地上 , 摔 了 个 稀烂
- trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
- 只是 它 现在 太久 了 , 字 已经 淡掉 了
- Chỉ là nó đã quá lâu đời rồi, chữ đã mờ đi rất nhiều.
- 不要 把 那些 箱子 扔掉
- Đừng vứt những chiếc hộp đó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
淡›