Đọc nhanh: 上方宝剑 (thượng phương bảo kiếm). Ý nghĩa là: thượng phương bảo kiếm; thanh kiếm báu của nhà vua.
上方宝剑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng phương bảo kiếm; thanh kiếm báu của nhà vua
皇帝用的宝剑戏曲和近代小说中常说持有皇帝赏赐的上方宝剑的大臣,有先斩后奏的权力 (上方:制作或储藏御用器物的官署,也作尚方)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上方宝剑
- 他系 上 宝剑
- Anh ta đeo kiếm vào.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
- 上 一个 地方 不好 吗
- Nơi cuối cùng không tốt?
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
剑›
宝›
方›