Đọc nhanh: 宜阳 (nghi dương). Ý nghĩa là: Hạt Yiyang ở Lạc Dương 洛陽 | 洛阳, Hà Nam.
宜阳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt Yiyang ở Lạc Dương 洛陽 | 洛阳, Hà Nam
Yiyang county in Luoyang 洛陽|洛阳, Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宜阳
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 鸟 的 翅膀 在 阳光 下 闪闪发光
- Đôi cánh của con chim lấp lánh dưới ánh mặt trời.
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 秋天 的 阳光 很 宜人
- Ánh nắng mùa thu rất dễ chịu.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宜›
阳›