volume volume

Từ hán việt: 【nghi】

Đọc nhanh: (nghi). Ý nghĩa là: hợp; thích hợp; phù hợp, nên (thường dùng trong câu phủ định), làm cho thích nghi. Ví dụ : - 这件衣服很相宜他穿。 Chiếc áo này rất phù hợp với anh ấy.. - 他的建议非常得宜。 Đề xuất của anh ấy rất phù hợp.. - 安全问题不宜忽视。 Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hợp; thích hợp; phù hợp

合适;适当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú hěn 相宜 xiāngyí 穿 chuān

    - Chiếc áo này rất phù hợp với anh ấy.

  • volume volume

    - de 建议 jiànyì 非常 fēicháng 得宜 déyí

    - Đề xuất của anh ấy rất phù hợp.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nên (thường dùng trong câu phủ định)

应该;应当(多用于否定)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 安全 ānquán 问题 wèntí 不宜 bùyí 忽视 hūshì

    - Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ 不宜 bùyí 随便 suíbiàn 改变 gǎibiàn

    - Kết quả không nên tùy tiện thay đổi .

✪ 2. làm cho thích nghi

适合于

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè jiān 屋子 wūzi 最宜 zuìyí 读书 dúshū 写字 xiězì

    - Căn phòng này rất thích hợp để đọc sách viết chữ.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān de 气候宜人 qìhòuyírén

    - Thời tiết mùa xuân rất dễ chịu.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Nghi

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Nghi.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓宜 xìngyí

    - Bạn của tôi họ Nghi.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đương nhiên; chẳng lấy làm lạ

表示理应发生;相当于“当然”“无怪”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事宜 shìyí 尽快 jǐnkuài 处理 chǔlǐ

    - Việc này đương nhiên nên xử lý càng sớm càng tốt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Họ đương nhiên nên giúp đỡ lẫn nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 来自 láizì 荣市 róngshì 宜安 yíān shěng

    - Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.

  • volume volume

    - 馒头 mántóu 包子 bāozi 便宜 piányí

    - Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.

  • volume volume

    - de 坚贞不屈 jiānzhēnbùqū de 品德 pǐndé zhǐ 宜用 yíyòng 四季常青 sìjìchángqīng de 松柏 sōngbǎi lái 比方 bǐfang

    - phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.

  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Nghi.

  • volume volume

    - 他同 tātóng 银行 yínháng 洽谈 qiàtán 贷款 dàikuǎn 事宜 shìyí

    - Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.

  • volume volume

    - shì 16 hào 最宜 zuìyí zhī 婚配 hūnpèi de 钻石 zuànshí 王老五 wánglǎowǔ ó

    - Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.

  • volume volume

    - shì zuì 适宜 shìyí 那个 nàgè 职位 zhíwèi de rén

    - Anh ấy là người phù hợp nhất cho vị trí đó.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 结束 jiéshù 单身 dānshēn 开始 kāishǐ 准备 zhǔnbèi 结婚 jiéhūn de 事宜 shìyí

    - Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao