Đọc nhanh: 宜 (nghi). Ý nghĩa là: hợp; thích hợp; phù hợp, nên (thường dùng trong câu phủ định), làm cho thích nghi. Ví dụ : - 这件衣服很相宜他穿。 Chiếc áo này rất phù hợp với anh ấy.. - 他的建议非常得宜。 Đề xuất của anh ấy rất phù hợp.. - 安全问题不宜忽视。 Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.
宜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp; thích hợp; phù hợp
合适;适当
- 这件 衣服 很 相宜 他 穿
- Chiếc áo này rất phù hợp với anh ấy.
- 他 的 建议 非常 得宜
- Đề xuất của anh ấy rất phù hợp.
宜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nên (thường dùng trong câu phủ định)
应该;应当(多用于否定)
- 安全 问题 不宜 忽视
- Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.
- 结果 不宜 随便 改变
- Kết quả không nên tùy tiện thay đổi .
✪ 2. làm cho thích nghi
适合于
- 这 间 屋子 最宜 读书 写字
- Căn phòng này rất thích hợp để đọc sách viết chữ.
- 春天 的 气候宜人
- Thời tiết mùa xuân rất dễ chịu.
宜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Nghi
姓
- 他 姓 宜
- Anh ấy họ Nghi.
- 我 的 朋友 姓宜
- Bạn của tôi họ Nghi.
宜 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đương nhiên; chẳng lấy làm lạ
表示理应发生;相当于“当然”“无怪”
- 这件 事宜 尽快 处理
- Việc này đương nhiên nên xử lý càng sớm càng tốt.
- 他们 宜 互相帮助
- Họ đương nhiên nên giúp đỡ lẫn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宜
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 他 姓 宜
- Anh ấy họ Nghi.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
- 他 是 最 适宜 那个 职位 的 人
- Anh ấy là người phù hợp nhất cho vị trí đó.
- 他们 决定 结束 单身 , 开始 准备 结婚 的 事宜
- Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宜›