定命 dìngmìng
volume volume

Từ hán việt: 【định mệnh】

Đọc nhanh: 定命 (định mệnh). Ý nghĩa là: số phận; định mệnh; đứng số, xu thế tất yếu, định số. Ví dụ : - 这是历史的定命 đây là xu thế tất yếu của lịch sử

Ý Nghĩa của "定命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

定命 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. số phận; định mệnh; đứng số

注定的命运或寿数

✪ 2. xu thế tất yếu

比喻必然的趋势

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 历史 lìshǐ de 定命 dìngmìng

    - đây là xu thế tất yếu của lịch sử

✪ 3. định số

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定命

  • volume volume

    - 生命 shēngmìng 体征 tǐzhēng 稳定 wěndìng

    - Các dấu hiệu quan trọng vẫn ổn định.

  • volume volume

    - 现场 xiànchǎng 生命 shēngmìng 体征 tǐzhēng 稳定 wěndìng

    - Dấu hiệu quan trọng ổn định trong lĩnh vực này.

  • volume volume

    - 命由天 mìngyóutiān 注定 zhùdìng

    - Số mệnh do trời quyết định.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 历史 lìshǐ de 定命 dìngmìng

    - đây là xu thế tất yếu của lịch sử

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 似乎 sìhū shì 命中注定 mìngzhòngzhùdìng 无缘 wúyuán 相见 xiāngjiàn

    - Chúng ta dường như đã được định sẵn là không bao giờ gặp nhau.

  • volume volume

    - 受害人 shòuhàirén 体内 tǐnèi yǒu 少量 shǎoliàng de 镇定剂 zhèndìngjì 他命 tāmìng

    - Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.

  • volume volume

    - 生命 shēngmìng 体征 tǐzhēng 稳定 wěndìng zài 正常 zhèngcháng 范围 fànwéi nèi

    - Các dấu hiệu sinh tồn ổn định và trong giới hạn bình thường.

  • volume volume

    - 命令 mìnglìng 员工 yuángōng 遵守 zūnshǒu 规定 guīdìng

    - Anh ấy ra lệnh cho nhân viên tuân thủ quy định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao