Đọc nhanh: 定盘星 (định bàn tinh). Ý nghĩa là: điểm thăng bằng (ngôi sao trên cán cân chỉ trọng lượng bằng 0), chủ kiến; chủ trương (thường dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi). Ví dụ : - 他做事没有定盘星。 anh ấy làm việc không có chủ kiến.
定盘星 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điểm thăng bằng (ngôi sao trên cán cân chỉ trọng lượng bằng 0)
戥子或秆秤上标志起算点 (重量为零) 的星儿
✪ 2. chủ kiến; chủ trương (thường dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi)
比喻一定的主张 (多用于否定句问句);准主意
- 他 做事 没有 定盘星
- anh ấy làm việc không có chủ kiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定盘星
- 我 下星期 还 不定 走 不 走
- tuần sau tôi chưa chắc có đi hay không
- 她 被 指定 为 本年度 的 体坛 明星
- Cô ấy đã được chỉ định là ngôi sao thể thao của năm.
- 科学家 用 仪器 定位 星球
- Nhà khoa học dùng máy định vị hành tinh.
- 每到 星期六 我们 厂 总要 放场 电影 , 这 差不多 成 了 定例 了
- cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.
- 他们 决定 托盘 这 只 股票
- Họ quyết định giữ giá cổ phiếu này.
- 月底 盘点 , 已成 定规
- cuối tháng kiểm lại, đã thành quy định.
- 他 做事 没有 定盘星
- anh ấy làm việc không có chủ kiến.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
星›
盘›