Đọc nhanh: 坏心眼 (hoại tâm nhãn). Ý nghĩa là: ý xấu. Ví dụ : - 他那个人坏心眼挺多的,你一定要小心一点儿。 anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
坏心眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý xấu
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏心眼
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 他们 安心 做 坏事
- Họ âm thầm làm việc xấu.
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 我 觉得 他 心眼儿 特别 坏
- Tôi thấy bụng dạ anh ta rất xấu.
- 他 有 心眼儿 , 什么 事 都 想 得 周到
- anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.
- 他们 不 小心 损坏 了 墙壁
- Họ đã vô tình làm hỏng bức tường.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
⺗›
心›
眼›