Đọc nhanh: 定洋 (định dương). Ý nghĩa là: tiền đặt cọc; tiền cọc.
定洋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền đặt cọc; tiền cọc
定钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定洋
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười.
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười mất.
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
洋›