Đọc nhanh: 定音 (định âm). Ý nghĩa là: hoà âm; phối âm.
定音 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà âm; phối âm
弦乐器的调音安排
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定音
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 音乐 的 节奏 要 保持稳定
- Nhịp điệu của âm nhạc phải ổn định.
- 音乐 一拍 定准 不易
- Xác định chuẩn nhịp trong âm nhạc không dễ.
- 她 定义 音乐 为 艺术
- Cô ấy định nghĩa âm nhạc là nghệ thuật.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
音›