Đọc nhanh: 定式 (định thức). Ý nghĩa là: hình thái; công thức; cách thức; cách; định thức. Ví dụ : - 心理定式 hình thái tâm lý. - 思维定式 cách tư duy
定式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình thái; công thức; cách thức; cách; định thức
长期形成的固定的方式或格式
- 心理 定式
- hình thái tâm lý
- 思维 定式
- cách tư duy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定式
- 心理 定式
- hình thái tâm lý
- 重定 驱动 硬盘 格式
- Định dạng lại ổ cứng.
- 生产力 的 发展 决定 生产方式 的 变革
- sự phát triển của sức sản xuất quyết định sự thay đổi phương thức sản xuất.
- 健康 决定 于 生活 方式
- Sức khỏe quyết định bởi lối sống.
- 经营 的 模式 决定 企业 的 成功
- Mô hình kinh doanh quyết định sự thành công của doanh nghiệp.
- 法庭 中 使用 的 誓词 有 固定 的 格式
- Các lời thề được sử dụng trong phòng tòa có định dạng cố định.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 这件 衣服 的 式样 真 高雅 , 它 一定 会 流行 好几年
- Kiểu dáng của chiếc áo này thật tinh tế, chắc chắn nó sẽ thịnh hành trong nhiều năm tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
式›