Đọc nhanh: 定数 (định số). Ý nghĩa là: hằng số (toán học.), vận mạng, số cố định (ví dụ: địa điểm trên xe buýt).
定数 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. hằng số (toán học.)
constant (math.)
✪ 2. vận mạng
destiny
✪ 3. số cố định (ví dụ: địa điểm trên xe buýt)
fixed number (e.g. of places on a bus)
✪ 4. số lượng cố định (ví dụ: tải của xe tải)
fixed quantity (e.g. load of truck)
✪ 5. hạn ngạch
quota
✪ 6. định số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定数
- 这个 电路 周数 稳定
- Số bước sóng của mạch điện này ổn định.
- 蕾铃 数量 决定 产量
- Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 额定 的 人数
- số người theo ngạch định.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 法定人数
- số người luật định
- 限定 参观 人数
- giới hạn số người tham quan
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
数›