定当 dìngdàng
volume volume

Từ hán việt: 【định đương】

Đọc nhanh: 定当 (định đương). Ý nghĩa là: ổn thoả; thoả đáng; thích hợp; đâu vào đó. Ví dụ : - 商量定当 thương lượng ổn thoả. - 安排定当 sắp đặt thoả đáng; sắp xếp ổn thoả.

Ý Nghĩa của "定当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

定当 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ổn thoả; thoả đáng; thích hợp; đâu vào đó

停当;妥当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商量 shāngliáng dìng dāng

    - thương lượng ổn thoả

  • volume volume

    - 安排 ānpái dìng dāng

    - sắp đặt thoả đáng; sắp xếp ổn thoả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定当

  • volume volume

    - 当面 dāngmiàn 议定 yìdìng 价款 jiàkuǎn

    - ngã giá ngay tại chỗ

  • volume volume

    - 当下 dāngxià 决定 juédìng 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy quyết định xin lỗi ngay lúc đó.

  • volume volume

    - 当面 dāngmiàn 历数 lìshǔ 对方 duìfāng 违反 wéifǎn 协定 xiédìng de 事实 shìshí

    - mặt đối mặt liệt kê từng sự việc mà đối phương vi phạm hiệp định.

  • volume volume

    - dāng 一个 yígè rén 无话可说 wúhuàkěshuō shí 一定 yídìng shuō 十分 shífēn 拙劣 zhuōliè

    - Khi mà một người không còn gì để nói, chứng tỏ anh ta đang rất tệ.

  • volume volume

    - 仲裁 zhòngcái 人当 réndāng 调解人 tiáojiěrén 无法 wúfǎ 解决 jiějué shí bèi 指定 zhǐdìng 解决 jiějué 争议 zhēngyì de rén

    - Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 足球队 zúqiúduì 旗鼓相当 qígǔxiāngdāng 一定 yídìng yǒu 一场 yīchǎng 精彩 jīngcǎi de 比赛 bǐsài

    - hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.

  • volume volume

    - 当官 dāngguān de 无疑 wúyí jiāng 决定 juédìng 我们 wǒmen de 未来 wèilái

    - Chắc chắn rằng người làm quan sẽ quyết định tương lai của chúng ta.

  • volume volume

    - 当下 dāngxià 决定 juédìng 离开 líkāi

    - Anh ấy quyết định rời đi ngay lập tức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa