Đọc nhanh: 孙子定理 (tôn tử định lí). Ý nghĩa là: định lý phần dư Trung Quốc.
孙子定理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định lý phần dư Trung Quốc
the Chinese remainder theorem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孙子定理
- 他们 用 螺丝 固定 了 这个 架子
- Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì.
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他 在 修理 电子元件
- Anh ấy đang sửa chữa các linh kiện điện tử.
- 他们 一起 清理 院子
- Họ cùng nhau dọn dẹp sân.
- 他们 一天 都 在 修理 房子
- Họ sửa chữa ngôi nhà suốt cả ngày.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
孙›
定›
理›