Đọc nhanh: 定单 (định đơn). Ý nghĩa là: đơn đặt hàng. Ví dụ : - 这一新定单意味著(我们)得加班加点. Câu này có nghĩa là "Chúng ta phải làm việc thêm giờ".. - 积压堆积物,尤指没完成的工作或未兑现的定单 Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
定单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn đặt hàng
同'订单'
- 这 一新 定单 意味著 ( 我们 ) 得 加班加点
- Câu này có nghĩa là "Chúng ta phải làm việc thêm giờ".
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定单
- 她 扫描 菜单 , 决定 点
- Cô ấy lướt nhìn thực đơn và quyết định gọi món.
- 法定 计量单位
- đơn vị đo lường theo quy định
- 政府 规定 了 单位 的 编制
- Chính phủ quy định biên chế của các đơn vị.
- 这 并非 一个 简单 的 决定
- Đây không phải là một quyết định đơn giản.
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 今天 的 班会 确定 了 三好学生 的 名单
- Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.
- 他们 决定 结束 单身 , 开始 准备 结婚 的 事宜
- Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
定›