Đọc nhanh: 定向市场营销 (định hướng thị trường doanh tiêu). Ý nghĩa là: marketing mục tiêu.
定向市场营销 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. marketing mục tiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定向市场营销
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 我 对 市场营销 很 在 行
- Tôi khá giỏi trong lĩnh vực tiếp thị.
- 通过 网络营销 扩大 市场
- Mở rộng thị trường thông qua tiếp thị trực tuyến.
- 定位 在 市场 中 非常 重要
- Vị trí trong thị trường rất quan trọng.
- 作为 销售 经理 , 他 帮助 公司 扩展 市场份额
- Là quản lý bán hàng, anh ấy giúp công ty mở rộng thị phần.
- 营销 专员 负责 制定 和 执行 营销 计划 , 推动 产品 的 市场推广
- Chuyên viên marketing chịu trách nhiệm xây dựng và thực hiện các kế hoạch marketing, thúc đẩy việc quảng bá sản phẩm ra thị trường.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
- 市场 分析师 负责 分析 市场趋势 , 提供 产品 和 营销 策略 建议
- Chuyên gia phân tích thị trường chịu trách nhiệm phân tích xu hướng thị trường, cung cấp các đề xuất về sản phẩm và chiến lược marketing.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
场›
定›
市›
营›
销›