Đọc nhanh: 定包 (định bao). Ý nghĩa là: đặt khoán.
定包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt khoán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定包
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 一定 要 把 物品 包装 好
- Hãy đóng gói các đồ đạc cho tốt.
- 我们 预定 了 一个 包厢
- Chúng tôi đã đặt một phòng riêng.
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
定›