Đọc nhanh: 官家 (quan gia). Ý nghĩa là: quan phủ; nhà quan; triều đình; sảnh đường, quan gia (thời xưa xưng hô với vua), quan lại.
官家 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quan phủ; nhà quan; triều đình; sảnh đường
指官府或朝廷
✪ 2. quan gia (thời xưa xưng hô với vua)
古代对皇帝的称呼
✪ 3. quan lại
旧时称官吏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官家
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 官宦 人家
- người làm quan
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 外交官 代表 着 国家
- Cán bộ ngoại giao đại diện cho quốc gia.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
家›