Đọc nhanh: 官舱 (quan thương). Ý nghĩa là: khoang thuyền (cao cấp thời xưa).
官舱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoang thuyền (cao cấp thời xưa)
旧时轮船中的高等舱位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官舱
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 他 因 失职 被 贬官
- Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.
- 他 为官 向来 不污
- Ông ta làm quan luôn thanh liêm.
- 他 如今 当 了 官 , 抖起来 了
- Hiện nay nó được làm quan, vênh mặt lên rồi.
- 他 刚升 为 尉官 了
- Anh ta vừa được thăng cấp trung úy.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
- 他 做 了 在座 的 每 一位 检控官 会 做 的 事
- Anh ta đã làm những gì mà bất kỳ công tố viên nào trong phòng này sẽ làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
舱›