Đọc nhanh: 官腔 (quan khang). Ý nghĩa là: giọng quan; miệng lưỡi nhà quan; hách dịch; miệng nhà quan. Ví dụ : - 打官腔 lên giọng quan cách; hách dịch.
官腔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giọng quan; miệng lưỡi nhà quan; hách dịch; miệng nhà quan
旧时称官场中的门面话,今指利用规章、手续等来敷衍推托或责备的话
- 打官腔
- lên giọng quan cách; hách dịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官腔
- 打官腔
- lên giọng quan cách; hách dịch.
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 动不动 就 打官腔 训斥 人
- hở ra là lên giọng trách mắng người khác.
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 他 刚升 为 尉官 了
- Anh ta vừa được thăng cấp trung úy.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
腔›