Đọc nhanh: 官程 (quan trình). Ý nghĩa là: danh hiệu, tước hiệu; chức vụ.
官程 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. danh hiệu
人的頭銜。
✪ 2. tước hiệu; chức vụ
普通的或官面的名稱。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官程
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 这是 官方 的 标准 流程
- Đây là quy trình chuẩn chính thức.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
程›