Đọc nhanh: 谢官 (tạ quan). Ý nghĩa là: từ chối tiếp khách, cảm ơn khách (ngỏ lời).
谢官 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từ chối tiếp khách
謝絕賓客。
✪ 2. cảm ơn khách (ngỏ lời)
向賓客致謝。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢官
- 为官 廉明
- làm quan thanh liêm.
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 他 为官 向来 不污
- Ông ta làm quan luôn thanh liêm.
- 什么 谢不谢 的 , 别提 这个
- Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.
- 亲爱 的 读者 , 感谢您 的 支持
- Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
- 不用 谢谢 , 我 已经 吃 过 了
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
谢›