Đọc nhanh: 官价 (quan giá). Ý nghĩa là: giá nhà nước; giá do nhà nước qui định; giá chính thức.
官价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá nhà nước; giá do nhà nước qui định; giá chính thức
指政府规定的价格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官价
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 黄金价格 今天 上涨 了
- Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.
- 东西 倒 是 好 东西 , 就是 价钱 太贵
- Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
官›