Đọc nhanh: 宗女 (tôn nữ). Ý nghĩa là: tôn nữ.
宗女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn nữ
皇室之女或同宗之女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗女
- 黄花女儿
- gái tơ.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
宗›