Đọc nhanh: 宗枝 (tôn chi). Ý nghĩa là: tôn chi.
宗枝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn chi
同宗的支属
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗枝
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 他们 是 同宗 的 兄弟
- Họ là anh em trong cùng một họ
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 鸟窝 在 树枝 上
- Tổ chim trên cành cây.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 今年 的 荔枝 很 喷儿
- Vải thiều năm nay rất được mùa.
- 买枝 钢笔 且 使 呢
- Mua bút máy dùng cho bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
枝›