Đọc nhanh: 宗支 (tông chi). Ý nghĩa là: ngành họ.
宗支 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngành họ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗支
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 丑支 所在 亦 有 奇妙
- Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
支›