Đọc nhanh: 宗主 (tôn chủ). Ý nghĩa là: trưởng tộc, thủ lĩnh tự nhiên, người có uy tín và thẩm quyền trong một lĩnh vực.
宗主 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. trưởng tộc
head of a clan
✪ 2. thủ lĩnh tự nhiên
natural leader
✪ 3. người có uy tín và thẩm quyền trong một lĩnh vực
person of prestige and authority in a domain
✪ 4. suzerain
✪ 5. tôn chủ
大众所归附景仰的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗主
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
宗›