Đọc nhanh: 官制 (quan chế). Ý nghĩa là: hệ thống quan liêu, hệ thống dịch vụ dân sự. Ví dụ : - 历朝官制。 quan chức các triều đại.
官制 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống quan liêu
the bureaucratic system
- 历朝 官制
- quan chức các triều đại.
✪ 2. hệ thống dịch vụ dân sự
the civil service system
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官制
- 历朝 官制
- quan chức các triều đại.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
官›