Đọc nhanh: 宏阔 (hoành khoát). Ý nghĩa là: to và rộng; to lớn.
宏阔 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. to và rộng; to lớn
宏伟辽阔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏阔
- 他 花钱 很阔
- Anh ấy tiêu tiền rất hào phóng.
- 他 有 一个 宏伟 的 目标
- Anh ấy có một mục tiêu vĩ đại.
- 他们 骑马 在 广阔 的 草原
- Họ cưỡi ngựa trên thảo nguyên rộng lớn.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 他 的 宏图 实现 了
- Kế hoạch lớn của anh ấy đã được thực hiện.
- 他 的 视野 很 宏观
- Tầm nhìn của anh ấy rất vĩ mô.
- 他 是 个 宽宏大量 的 人
- Anh ấy là một người rất rộng lượng.
- 他 觉得 天地 是 那么 广阔 , 心里 是 那么 豁朗
- anh ấy cảm thấy đất trời bao la biết mấy, trong lòng cũng rộng mở giống vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宏›
阔›