Đọc nhanh: 宏丽 (hoành lệ). Ý nghĩa là: hùng vĩ đẹp đẽ; tráng lệ; hoành lệ. Ví dụ : - 宏丽的建筑物 vật kiến trúc tráng lệ.
宏丽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hùng vĩ đẹp đẽ; tráng lệ; hoành lệ
宏伟壮丽;富丽
- 宏丽 的 建筑物
- vật kiến trúc tráng lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏丽
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 宏伟 华丽 的 宫殿
- cung điện nguy nga tráng lệ.
- 宏丽 的 建筑物
- vật kiến trúc tráng lệ.
- 他 乘坐 着 华丽 轩车
- Anh ấy đi trên chiếc xe sang trọng có màn che.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
宏›