Đọc nhanh: 完税证 (hoàn thuế chứng). Ý nghĩa là: Giấy chứng nhận đã nộp hết thuế.
完税证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy chứng nhận đã nộp hết thuế
完税证一式三联,各联用途和颜色为:第一联(存根),征收机关留存(白纸黑油墨);第二联(收据),交纳税人作完税凭证(白纸红油墨);第三联(白纸蓝油墨),定期上报县区级征收机关备查(白纸蓝油墨)。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完税证
- 村里人 每年 都 完 赋税
- Người dân trong làng đều nộp thuế hàng năm.
- 我们 保证 提前完成 任务
- Chúng tôi cam đoan hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 他 顺利完成 了 学业 , 拿到 了 毕业证书
- Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc việc học của mình và nhận được bằng tốt nghiệp.
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
- 手续 完成 后 可 领取 证件
- Sau khi hoàn tất thủ tục, có thể nhận chứng từ.
- 我以 共青团员 的 名义 向 组织 保证 , 一定 提前完成 任务
- tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
税›
证›