Đọc nhanh: 完形 (hoàn hình). Ý nghĩa là: Gestalt, tổng thể mạch lạc, toàn diện.
完形 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Gestalt
✪ 2. tổng thể mạch lạc
coherent whole
✪ 3. toàn diện
holistic
✪ 4. tổng số hình thức
total form
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完形
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
形›