Đọc nhanh: 完县 (hoàn huyện). Ý nghĩa là: Vạn nguyên quận, nay là quận Thuận Bình 順平縣 | 顺平县 ở Bảo Định 保定 , Hà Bắc.
✪ 1. Vạn nguyên quận, nay là quận Thuận Bình 順平縣 | 顺平县 ở Bảo Định 保定 , Hà Bắc
Wan former county, now Shunping county 順平縣|顺平县 [Shùn píng xiàn] in Baoding 保定 [Bǎo dìng], Hebei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完县
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 首尾 完具
- đầu đuôi đủ cả.
- 不过 我 的 钱袋 是 完蛋 了
- Tuy nhiên, hầu bao của tôi đã bị một đòn chí mạng.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 不要 抬杠 , 听 我 说完
- Đừng cãi lại, hãy để tôi nói xong.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
完›