完县 wán xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn huyện】

Đọc nhanh: 完县 (hoàn huyện). Ý nghĩa là: Vạn nguyên quận, nay là quận Thuận Bình 順平縣 | 顺平县 ở Bảo Định 保定 , Hà Bắc.

Ý Nghĩa của "完县" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Vạn nguyên quận, nay là quận Thuận Bình 順平縣 | 顺平县 ở Bảo Định 保定 , Hà Bắc

Wan former county, now Shunping county 順平縣|顺平县 [Shùn píng xiàn] in Baoding 保定 [Bǎo dìng], Hebei

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完县

  • volume volume

    - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • volume volume

    - 首尾 shǒuwěi 完具 wánjù

    - đầu đuôi đủ cả.

  • volume volume

    - 不过 bùguò de 钱袋 qiándài shì 完蛋 wándàn le

    - Tuy nhiên, hầu bao của tôi đã bị một đòn chí mạng.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 多累 duōlèi 反正 fǎnzhèng zuò wán

    - Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.

  • volume volume

    - 不要 búyào 抬杠 táigàng tīng 说完 shuōwán

    - Đừng cãi lại, hãy để tôi nói xong.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 完成 wánchéng qǐng 确认 quèrèn

    - Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.

  • volume volume

    - shàng 完药 wányào hòu 感觉 gǎnjué 好多 hǎoduō le

    - Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.

  • volume volume

    - 一本 yīběn xiě zuì 惊险 jīngxiǎn de 故事书 gùshìshū zài 这儿 zhèér hái 没有 méiyǒu kàn wán

    - quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn , Xuán
    • Âm hán việt: Huyền , Huyện
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMI (月一戈)
    • Bảng mã:U+53BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao