完全不同 wánquán bùtóng
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn toàn bất đồng】

Đọc nhanh: 完全不同 (hoàn toàn bất đồng). Ý nghĩa là: khác hẳn. Ví dụ : - 在我听来上海话和北京话几乎完全不同。 Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.. - 天文学是一门严谨的科学, 与占星术完全不同. Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.. - 两个性格完全不同的人在一起难免不产生矛盾。 Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.

Ý Nghĩa của "完全不同" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

完全不同 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khác hẳn

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài tīng lái 上海 shànghǎi huà 北京 běijīng huà 几乎 jīhū 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.

  • volume volume

    - 天文学 tiānwénxué shì 一门 yīmén 严谨 yánjǐn de 科学 kēxué 占星术 zhānxīngshù 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 性格 xìnggé 完全 wánquán 不同 bùtóng de rén zài 一起 yìqǐ 难免 nánmiǎn 产生矛盾 chǎnshēngmáodùn

    - Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完全不同

  • volume volume

    - zài tīng lái 上海 shànghǎi huà 北京 běijīng huà 几乎 jīhū 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.

  • volume volume

    - 提供 tígōng de 消息 xiāoxi 完全 wánquán 不可 bùkě xìn

    - Thông tin anh cung cấp hoàn toàn không đáng tin cậy.

  • volume volume

    - bìng 完全同意 wánquántóngyì

    - Tôi không đồng ý hoàn toàn với bạn.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 性格 xìnggé 完全 wánquán 不同 bùtóng de rén zài 一起 yìqǐ 难免 nánmiǎn 产生矛盾 chǎnshēngmáodùn

    - Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Họ hoàn toàn khác nhau.

  • volume volume

    - 天文学 tiānwénxué shì 一门 yīmén 严谨 yánjǐn de 科学 kēxué 占星术 zhānxīngshù 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Góc nhìn của họ hoàn toàn khác nhau.

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 观点 guāndiǎn 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Hai quan điểm này hoàn toàn khác nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao