Đọc nhanh: 扁钢 (biển cương). Ý nghĩa là: thép dẹp, thanh; thỏi.
Ý nghĩa của 扁钢 khi là Danh từ
✪ thép dẹp
由滚轧锭制成的钢,其截面宽度至少是厚度两倍
✪ thanh; thỏi
长方形截面的轧制金属棒材
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁钢
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 他 喜欢 听 钢琴曲
- Anh ấy thích nghe nhạc piano.
- 他 7 岁 时 就 会 钢琴 作曲
- Khi ông ấy 7 tuổi đã biết chơi piano và sáng tác.
- 他们 正在 冶铁 炼钢
- Họ đang luyện sắt và thép.
- 他 在 钢厂 工作
- Anh ấy làm việc tại nhà máy thép.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 他 在 钢笔 上刻 了 自己 的 名字
- Anh ấy khắc tên mình lên bút máy.
- 他们 正在 建造 一座 钢桥
- Họ đang xây dựng một cây cầu thép.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扁钢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扁钢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扁›
钢›