Đọc nhanh: 安装门窗 (an trang môn song). Ý nghĩa là: Lắp đặt cửa ra vào và cửa sổ.
安装门窗 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lắp đặt cửa ra vào và cửa sổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安装门窗
- 你 知道 天安门 多高
- Bạn biết Thiên An Môn cao bao nhiêu không?
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 我 已经 安装 好 新 的 门锁
- Tôi đã lắp đặt ổ khóa cửa mới rồi.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 关 好 门窗 , 省得 被 偷东西
- Đóng cửa sổ cẩn thận, để tránh bị trộm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
窗›
装›
门›