Đọc nhanh: 安舒 (an thư). Ý nghĩa là: hòa bình, thư thái, thanh thản.
安舒 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hòa bình
at peace
✪ 2. thư thái
relaxed
✪ 3. thanh thản
serene
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安舒
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 香烟 的 烟味 让 我 感到 不 舒服
- Mùi khói thuốc lá khiến tôi cảm thấy khó chịu.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
舒›