安处 ān chù
volume volume

Từ hán việt: 【an xử】

Đọc nhanh: 安处 (an xử). Ý nghĩa là: Ở yên; an cư. ◇Văn tuyển 文選: Cư Cửu Châu chi địa; nhi thân vô sở an xử 居九州之地; 而身無所安處 (Tào Quýnh 曹冏; Lục đại luận 六代論) Ở ngay đất của Cửu Châu; mà thân không có chỗ ở yên..

Ý Nghĩa của "安处" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

安处 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ở yên; an cư. ◇Văn tuyển 文選: Cư Cửu Châu chi địa; nhi thân vô sở an xử 居九州之地; 而身無所安處 (Tào Quýnh 曹冏; Lục đại luận 六代論) Ở ngay đất của Cửu Châu; mà thân không có chỗ ở yên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安处

  • volume volume

    - 这处 zhèchù xué hěn 安静 ānjìng

    - Ngôi mộ này rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 安静 ānjìng de 处所 chùsuǒ

    - Đây là một nơi yên tĩnh.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 独处 dúchǔ 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng

    - Cô ấy quen sống một mình và thích sự yên tĩnh.

  • volume volume

    - 安眠药 ānmiányào shì 处方药 chǔfāngyào 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 出售 chūshòu

    - Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện

  • volume volume

    - 安排 ānpái 儿童 értóng zài 处长 chùzhǎng 指明 zhǐmíng de 时间 shíjiān 接受 jiēshòu 身体检查 shēntǐjiǎnchá

    - Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định

  • volume volume

    - 除了 chúle 几处 jǐchù 擦伤 cāshāng wài 安然无恙 ānránwúyàng

    - Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.

  • volume volume

    - 保安 bǎoān 四处 sìchù 巡看 xúnkàn

    - Bảo vệ đi tuần tra xung quanh.

  • volume volume

    - gěi jiē 乔治城 qiáozhìchéng 大学 dàxué 安保 ānbǎo chù

    - Đưa tôi văn phòng an ninh ở Georgetown.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao