Đọc nhanh: 居无求安 (cư vô cầu an). Ý nghĩa là: Ở không cần cho an nhàn sướng thích. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tử thực vô cầu bão; cư vô cầu an; mẫn ư sự nhi thận ư ngôn; tựu hữu đạo nhi chánh yên; khả vị hiếu học dã dĩ 君子食無求飽; 居無求安; 敏於事而慎於言; 就有道而正焉; 可謂好學也已 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa; ở không cần cho an nhàn sướng thích; làm việc siêng năng mà thận trọng lời nói; tìm người đạo đức để sửa mình; như vậy có thể gọi là người ham học..
居无求安 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ở không cần cho an nhàn sướng thích. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tử thực vô cầu bão; cư vô cầu an; mẫn ư sự nhi thận ư ngôn; tựu hữu đạo nhi chánh yên; khả vị hiếu học dã dĩ 君子食無求飽; 居無求安; 敏於事而慎於言; 就有道而正焉; 可謂好學也已 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa; ở không cần cho an nhàn sướng thích; làm việc siêng năng mà thận trọng lời nói; tìm người đạo đức để sửa mình; như vậy có thể gọi là người ham học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居无求安
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 你 是 我 心里 的 温暖 , 给 了 我 无尽 的 安慰
- Em là sự ấm áp trong trái tim anh, mang đến cho anh vô vàn sự an ủi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
居›
无›
求›