Đọc nhanh: 安多芬 (an đa phân). Ý nghĩa là: endorphin (từ mượn). Ví dụ : - 体内的安多芬还没释放出来呢 Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
安多芬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. endorphin (từ mượn)
endorphin (loanword)
- 体内 的 安多 芬 还 没 释放出来 呢
- Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安多芬
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 体内 的 安多 芬 还 没 释放出来 呢
- Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
- 多谢 你们 的 周到 安排 !
- Cảm ơn các bạn đã sắp xếp chu đáo!
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
- 他 被 很多 债务 弄 得 焦灼 不安
- Anh ta bị nhiều nợ nần làm lo lắng không yên.
- 天安门 虽经 多次 修缮 , 但 规制 未 变
- Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.
- 他 一连 多日 没吃过 应时 饭 , 没睡 过 安生 觉
- mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
安›
芬›