Đọc nhanh: 守门员 (thủ môn viên). Ý nghĩa là: thủ thành; thủ môn. Ví dụ : - 守门员用手掌将球托出了球门的横木。 Thủ môn dùng lòng bàn tay đỡ bóng ra khỏi thanh gỗ của cầu môn.
守门员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ thành; thủ môn
足球、手球、冰球等球类比赛中守卫球门的队员
- 守门员 用手掌 将 球托出 了 球门 的 横木
- Thủ môn dùng lòng bàn tay đỡ bóng ra khỏi thanh gỗ của cầu môn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守门员
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 他守 好 球门
- Cậu ấy thủ tốt khung thành.
- 窃贼 把 夜班 守卫 员 捆住 把 他 的 嘴 也 堵住 了
- Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.
- 她 敲门 找 售货员
- Cô ấy gõ cửa tìm nhân viên bán hàng.
- 小 黑狗 守护 在 我 家门口
- Chú chó đen canh giữ trước cửa nhà tôi.
- 守门员 用手掌 将 球托出 了 球门 的 横木
- Thủ môn dùng lòng bàn tay đỡ bóng ra khỏi thanh gỗ của cầu môn.
- 他 命令 员工 遵守 规定
- Anh ấy ra lệnh cho nhân viên tuân thủ quy định.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
守›
门›