Đọc nhanh: 守礼 (thủ lễ). Ý nghĩa là: thủ lễ.
守礼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ lễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守礼
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 严守 国家机密
- giữ kín bí mật quốc gia
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
礼›