守城者 shǒu chéng zhě
volume volume

Từ hán việt: 【thủ thành giả】

Đọc nhanh: 守城者 (thủ thành giả). Ý nghĩa là: thủ thành.

Ý Nghĩa của "守城者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

守城者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thủ thành

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守城者

  • volume volume

    - 困守 kùnshǒu 孤城 gūchéng

    - một mình cố thủ trong thành

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 据守 jùshǒu 城池 chéngchí

    - Quân địch chiếm thành trì.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 胜利者 shènglìzhě 进入 jìnrù 那座 nàzuò 城市 chéngshì

    - Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.

  • volume volume

    - 战士 zhànshì men 守卫 shǒuwèi 城堡 chéngbǎo

    - Các chiến sĩ bảo vệ thành trì.

  • volume volume

    - 解放军 jiěfàngjūn shì 人民 rénmín de 守护者 shǒuhùzhě

    - Quân giải phóng là người bảo vệ nhân dân.

  • volume volume

    - 此城 cǐchéng yǒu 众多 zhòngduō 勇兵 yǒngbīng shǒu

    - Thành này có rất nhiều binh dũng canh giữ.

  • volume volume

    - 镇守 zhènshǒu zhe 这个 zhègè 重要 zhòngyào 城市 chéngshì

    - Anh ấy trấn giữ thành phố quan trọng này.

  • volume volume

    - shì 来自 láizì 祖父 zǔfù de 城镇 chéngzhèn de 守护 shǒuhù 圣徒 shèngtú

    - Ông ấy là vị thánh bảo trợ từ thị trấn của ông bà tôi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao