Đọc nhanh: 孽海花 (nghiệt hải hoa). Ý nghĩa là: Hoa trong biển ác, tiểu thuyết cuối thời nhà Thanh của Jin Tianhe 金 天 翮.
孽海花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa trong biển ác, tiểu thuyết cuối thời nhà Thanh của Jin Tianhe 金 天 翮
Flower in the sea of evil, late Qing novel by Jin Tianhe 金天翮 [Jin1 Tiān hé]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孽海花
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 即使 我 曾经 发过 誓 绝不 花钱买 海狸 逼
- Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.
- 他海 花钱 , 生活 奢侈
- Anh ấy tiêu tiền phóng túng, sống xa hoa.
- 这片 紫色 的花海 好美
- Biển hoa tím này đẹp quá.
- 我 喜欢 海棠花 的 香味
- Tôi thích hương thơm của hoa hải đường.
- 几天 没 浇水 , 海棠花 有些 发蔫 了
- mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.
- 公园 里 的花海 了 去 啦
- Trong công viên có vô số hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孽›
海›
花›