Đọc nhanh: 学龄 (học linh). Ý nghĩa là: tuổi đi học; tuổi nhập học (trẻ em từ sáu đến bảy tuổi là đến tuổi đi học).
学龄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi đi học; tuổi nhập học (trẻ em từ sáu đến bảy tuổi là đến tuổi đi học)
指儿童适合于入学的年龄,通常从六、七岁开始
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学龄
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 学校 根据 年龄 来 划分 班次
- Nhà trường phân lớp theo độ tuổi.
- 及龄 儿童 ( 达到 入学年龄 的 儿童 )
- trẻ em đủ tuổi đi học; trẻ em đến tuổi cắp sách đến trường.
- 入学年龄
- tuổi đi học.
- 老龄 大学
- trường đại học cho người già.
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 谚 教学相长
- 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.
- 一学 就 会
- hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
龄›