Đọc nhanh: 学潮 (học triều). Ý nghĩa là: phong trào học sinh sinh viên; học trào.
学潮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong trào học sinh sinh viên; học trào
指学生、教职员因对当时政治或学校事务有所不满而掀起的风潮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学潮
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 黉 门 学子
- học trò
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 她 心血来潮 , 开始 学 画画
- Cô ấy bỗng nhiên hứng lên, bắt đầu học vẽ.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 谚 教学相长
- 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 一学 就 会
- hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
潮›