Đọc nhanh: 学艺 (học nghệ). Ý nghĩa là: để học một kỹ năng hoặc nghệ thuật. Ví dụ : - 他幼年坐科学艺,习青衣。 lúc nhỏ anh ấy học kịch. - 这些作品为我们的文学艺术增添了新的瑰丽花朵。 những tác phẩm này đã góp thêm những bông hoa mới mẻ tuyệt đẹp vào vườn văn học nghệ thuật của chúng ta.
学艺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để học một kỹ năng hoặc nghệ thuật
to learn a skill or art
- 他 幼年 坐 科学 艺 , 习 青衣
- lúc nhỏ anh ấy học kịch
- 这些 作品 为 我们 的 文学艺术 增添 了 新 的 瑰丽 花朵
- những tác phẩm này đã góp thêm những bông hoa mới mẻ tuyệt đẹp vào vườn văn học nghệ thuật của chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学艺
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 我 最近 在 学校 学习 怎么 制作 工艺品
- gần đây tôi đã học cách làm đồ thủ công ở trường.
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 我 既 不想 学 手艺 , 也 不 想要 一份 职业
- tôi không muốn học nghề, cũng không muốn có một nghề nghiệp.
- 她 的 教学 艺术 很 有 吸引力
- Nghệ thuật giảng dạy của cô ấy rất hấp dẫn.
- 他 幼年 坐 科学 艺 , 习 青衣
- lúc nhỏ anh ấy học kịch
- 他 学会 了 木工 的 手艺
- Anh ấy đã học được nghề mộc.
- 我们 学校 每年 都 举行 艺术 和 手工艺品 展览
- trường chúng tôi tổ chức triển lãm nghệ thuật và thủ công hàng năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
艺›