Đọc nhanh: 孩奴 (hài nô). Ý nghĩa là: "nô lệ cho con cái", những bậc cha mẹ làm việc chăm chỉ, những người sẽ làm mọi thứ để đảm bảo sức khỏe cho con cái họ, bất chấp nhu cầu của chúng.
孩奴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "nô lệ cho con cái", những bậc cha mẹ làm việc chăm chỉ, những người sẽ làm mọi thứ để đảm bảo sức khỏe cho con cái họ, bất chấp nhu cầu của chúng
"a slave to one's children", hard-working parents who would do everything to ensure their children's well-being, in disregard of their own needs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孩奴
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 顿是 匈奴 的 领袖
- Mặc Đột là lãnh đạo của người Hung Nô.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 不甘 做 奴隶
- không chịu làm nô lệ
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奴›
孩›