Đọc nhanh: 学究 (học cứu). Ý nghĩa là: học cứu (chế độ khoa cử thời Đường, chỉ người chuyên nghiên cứu Kinh thư rồi đi thi, về sau dùng để chỉ những kẻ hủ nho). Ví dụ : - 老学究 lão hủ nho
学究 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học cứu (chế độ khoa cử thời Đường, chỉ người chuyên nghiên cứu Kinh thư rồi đi thi, về sau dùng để chỉ những kẻ hủ nho)
唐代科举制度有''学究一经''科 (专门研究一种经书) ,应这一科考试的称为学究,后世用来指迂腐的读书人
- 老学究
- lão hủ nho
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学究
- 他 研究 禅学 呢
- Anh ấy đang nghiên cứu thiền học.
- 他 致力于 科学研究
- Anh ấy tận tâm nghiên cứu khoa học.
- 三家村 学究
- ông đồ nhà quê.
- 她 从事 医学 研究 工作
- Cô ấy làm việc trong nghiên cứu y học.
- 他 一向 醉心于 数学 的 研究
- anh ấy say mê nghiên cứu toán học.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 他 研究 了 很多 学说
- Anh ấy nghiên cứu nhiều học thuyết.
- 他 在 医学 会议 上 宣读 了 他 的 研究 论文
- Anh ấy đã trình bày bài nghiên cứu của mình tại hội nghị y học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
究›