学监 xué jiān
volume volume

Từ hán việt: 【học giám】

Đọc nhanh: 学监 (học giám). Ý nghĩa là: giám thị (trường học).

Ý Nghĩa của "学监" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

学监 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giám thị (trường học)

解放前学校里监督、管理学生的人员

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学监

  • volume volume

    - 一切都是 yīqièdōushì 观摩 guānmó 学习 xuéxí

    - Tất cả đều là quan sát và học tập.

  • volume volume

    - 一字 yīzì 一音 yīyīn 学习 xuéxí gèng 容易 róngyì

    - Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.

  • volume volume

    - 国子监 guózǐjiàn shì 重要 zhòngyào 学府 xuéfǔ

    - Quốc tử giám là học phủ quan trọng.

  • volume volume

    - 科学家 kēxuéjiā zài 监测 jiāncè 气候 qìhòu

    - Các nhà khoa học đang quan sát khí hậu.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī zài 监控 jiānkòng 学生 xuésheng de 行为 xíngwéi

    - Giáo viên đang giám sát hành vi của học sinh.

  • volume volume

    - yàn 教学相长 jiāoxuéxiāngcháng

    - 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.

  • volume volume

    - 学期 xuéqī yòu yào 结束 jiéshù le

    - Một học kì lại sắp kết thúc rồi.

  • volume volume

    - 一年 yīnián 下来 xiàlai 我共学 wǒgòngxué le 七门 qīmén

    - Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jián , Jiàn
    • Âm hán việt: Giam , Giám
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LIBT (中戈月廿)
    • Bảng mã:U+76D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao