Đọc nhanh: 学期 (học kỳ). Ý nghĩa là: học kỳ. Ví dụ : - 这学期共有五门课。 Học kỳ này có tất cả năm môn học.. - 新学期要加油。 Học kỳ mới phải cố gắng.
学期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học kỳ
一学年分为两学期,从秋季开学到寒假和从春季开学到暑假各为一个学期
- 这 学期 共有 五门 课
- Học kỳ này có tất cả năm môn học.
- 新学期 要 加油
- Học kỳ mới phải cố gắng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 学期
✪ 1. số lượng/上/下 + (个) + 学期
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
- 这个 课程 持续 了 四个 学期
- Môn học này kéo dài bốn học kỳ.
✪ 2. Định ngữ (新,本,高三上半,...) + 学期
- 新 学期开始 了 , 大家 都 很 兴奋
- Học kỳ mới bắt đầu rồi, mọi người đều rất phấn khởi.
- 本学期 的 作业 比较 多
- Bài tập của học kỳ này khá nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学期
- 学期 终了
- kết thúc học kỳ.
- 他 的 成绩 很 好 , 每个 学期 都 得到 一笔 奖金
- thành tích học tập của anh ấy rất tốt nên học kì nào anh ấy cũng giành được học bổng
- 其实 , 我 在 我 实习 期间 , 我 学会 了 承担责任 展现 我 的 能力
- Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.
- 创业 初期 的 困难 是 学费
- Những khó khăn lúc khởi nghiệp là cái giá phải trả.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
期›